Mẹo học từ vựng Hán Hàn hiệu quả

Thứ Tư, 23 tháng 3, 2016
Người học chữ Hàn Quốc không thể bỏ qua các từ vựng gốc Hán bởi chữ Hán chiếm khá nhiều trong vốn tiếng Hàn. Ngoài các bài học từ vựng tiếng Hàn thông thường, trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ mách bạn thêm một số bí quyết học từ vựng Hán Hàn thú vị nhất, hiệu quả nhất
Bí quyết học từ vựng Hán Hàn hay
Bí quyết học từ vựng Hán Hàn hay
Có lẽ, với người Việt chúng ta, cụm từ "gốc Hán" đã quá quen thuộc với từ Hán - Việt. Khi học tiếng Hàn, bạn cũng tiếp xúc thêm 1 khái niệm tương tự là từ Hán Hàn. Tiếng Việt và tiếng Hàn đều chịu ảnh hưởng rất nhiều từ tiếng Hán. Trong vốn từ vựng tiếng Việt và tiếng Hàn được phân thành hai hệ thống: hệ thống từ thuần Việt, thuần Hàn và hệ thống từ gốc Hán: từ Hán - Hàn và từ Hán Việt.

Từ gốc Hán dù là Việt hay Hàn thì đều khá giống nhau và đôi khi hoàn toàn giống về mặt phát âm hay ý nghĩa. Đây là nét chung giữa tiếng Việt và tiếng Hàn và cũng là một trong những nguyên nhân làm người Việt học tiếng Hàn hay người Hàn học tiếng Việt dễ dàng hơn so với khi học các ngôn ngữ khác.

Với thuận lợi này, trung tâm tiếng Hàn SOFL mách bạn một số Bí quyết học từ vựng Hán Hàn sao cho đơn giản hơn, tốt hơn như sau :

Bí quyết học từ vựng tiếng Hàn

1. Học theo gốc từ

Trong tiếng Hàn có sử dụng một số gốc từ Hán thông dụng ví dụ như : 대 (đại), 은 (ân), 애 (ái), 고 (cao, cổ), 현 (hiện)... Các bạn nên học từ gốc Hán theo các gốc từ như thế này, thay vì học rời rạc đơn lẻ. Việc học các từ có liên quan sẽ giúp khả năng ghi nhớ tốt hơn, tư duy logic hơn.

2. So sánh từ Hán - Hàn - Việt

Có thể thấy rất nhiều từ tương đồng ở 3 ngôn ngữ này. Đôi khi, chỉ cần phát âm từ tiếng Hàn là bạn đã có thể đoán nghĩa của từ đó trong tiếng Việt. Hãy học các từ có sự tương đồng về phát âm hay ngữ nghĩa giữa Hán - Hàn - Việt để nhớ nhanh, phản xạ nhanh và quan trọng hơn hết là tạo được sự hứng thú khi học chữ Hán trong tiếng Hàn.

3. Sử dụng từ điển

Ngày nay, bạn có thể sử dụng các loại từ điển Hàn, Hán, Việt Online hoặc mua các cuốn sách từ điển chuyên dụng. Việc tra từ điển khi học từ vựng là cần thiết và góp phần không nhỏ trong quá trình nâng cao năng lực tiếng Hàn của bạn. Khi tra một từ tiếng Hàn, nếu nó có gốc Hán, bạn có thể biết được từ Hán đó phát âm như thế nào trong tiếng Việt, và hiểu nhanh chóng ý nghĩa của từ đó.

Phương pháp học từ vựng tiếng Hàn

4. Học có chọn lọc và Vận dụng thường xuyên

Từ Hán Hàn nhìn chung rất dễ học nhưng vì quá nhiều nên đôi khi người học sẽ thấy lạc lõng và không biết học cái gì. Trung tâm tiếng Hàn SOFL khuyên bạn nên chọn lọc học những từ vựng thông dụng, cần thiết nhất. Áp dụng cách đoán nghĩa theo phiên âm cũng giúp bạn học tiếng Hàn, thi tiếng Hàn tốt hơn.Và để nhớ lâu thì đừng quên vận dụng các từ vựng này thường xuyên.

Bí quyết học từ vựng Hán Hàn hay


Cách Nhận Diện Từ Hán - Hàn
Cách Nhận Diện Từ Hán - Hàn
Một trong những thuận lợi của người Việt khi học tiếng Hàn là: Trong tiếng Hàn có rất nhiều từ có nguồn gốc từ tiếng Hán, giống như các từ Hán Việt trong tiếng Việt (tạm gọi chúng là từ Hán Hàn)

Tuy nhiên, do tiếng Hàn không được phong phú như tiếng Việt nên trong quá trình biến đổi dẫn đến việc một từ tiếng Hàn được dùng đại diện cho nghĩa của nhiều từ gốc Hán. Ví dụ ,chúng ta vốn biết đến từ 사전 nghĩa là :”Tự điển” nhưng thực tế nó còn hơn mười nghĩa khác (tư điền ,tư chiến ,tử chiến …),chưa tính đến trường hợp một từ đơn như từ 사 thì có đến khoảng 3 chục nghĩa khác nhau … Chính vì thế việc học từ vựng tiếng hàn trở nên rất khó khăn đối với những bạn mới bắt tay vào học tiếng hàn
Nhưng mọi chuyện sẽ đơn giản hơn nếu ta để ý và biết được nguyên tắc chuyển đổi như sau:

-Các từ Hán Hàn thường là danh từ (chỉ một đối tượng, một khái niệm…)

-Kết hợp với 하다 để trở thành động, tính từ. Các từ có đuôi 다 (không phải 하다) thì không phải là từ Hán Hàn.

-Trong các từ Hán Hàn chỉ có các phụ âm cơ bản, không có các phụ âm kép (ㄲ,ㄸ…). Ngoài ra có thể không kết thúc bằng các nguyên âm sau ㅡ (ư) … (ví dụ: không có các từ 그, 므, 느 …)

Sau đây là bảng so sánh giữa từ Hán Hàn và Hán Việt.

1- Phụ âm ㄱ tương đương với các phụ âm c, k, kh, gi.

*ㄱ ~ c – 고급 (高級): Cao cấp
*ㄱ ~ k – 기술 (技術): Kỹ thuật
*ㄱ ~ kh – 가능 (可能): Khả năng
*ㄱ~ gi – 가정 (家庭): Gia đình

2- ㄴ ~ n, l

*ㄴ ~ n – 소녀 (少女): Thiếu nữ
*ㄴ ~ ㅣ – 노화 (老化): Lão hóa

3- ㄷ ~ đ

*ㄷ ~ đ – 도시 (都市): Đô thị

4- ㄹ ~ l

*ㄹ ~ l – 독립 (獨立): Độc lập

5- ㅁ ~ m, v, d

*ㅁ ~ m – 부모 (父母): Phụ mẫu
*ㅁ ~ v – 만능 (萬能): Vạn năng
*ㅁ ~ d – 면적 (面積): Diện tích.

6- ㅂ ~ b, ph

*ㅂ ~ b – 본능 (本能): Bản năng.
*ㅂ ~ ph – 법률 (法律): Pháp luật.

7- ㅅ ~ x, s, t, th

*ㅅ ~ x – 사회 (社會): Xã hội
*ㅅ ~ s – 생일 (生日): Sinh nhật
*ㅅ ~ t – 사전 (辭典): Từ điển
*ㅅ ~ th – 서기 (書記): Thư ký

8- ㅇ ~ ng, nh, l, n, v, d

*ㅇ ~ ng – 은행 (銀行): Ngân hàng.
*ㅇ ~ nh – 인력 (人力): Nhân lực.
*ㅇ ~ ㅣ – 연결 (連結): Liên kết. (Theo tiếng Bắc Hàn là 련결, tiếng Nam Hàn không viết ㄹ ở đầu)
*ㅇ ~ n – 여자 (女子): Nữ tử (con gái)
*ㅇ ~ v – 운동 (運動): Vận động.
*ㅇ ~ d – 연출 (演出): Diễn xuất.

9- ㅈ ~ ch, tr, t, đ

*ㅈ ~ ch, tr – 전쟁 (戰爭): Chiến tranh.
*ㅈ ~ t – 존재 (存在): Tồn tại.
*ㅈ ~ đ – 지도 (地圖): Địa đồ (bản đồ).

10- ㅊ ~ch, tr

*ㅊ ~ ch – 침구 (鍼灸): Châm cứu.
*ㅊ ~ tr – 치료 (治療): Trị liệu.

11- ㅋ ~ kh

*ㅋ ~ kh – 쾌감 (快感): Khoái cảm.

12- ㅌ ~ th, đ

*ㅌ ~ th – 타향 (他鄕): Tha hương.
*ㅌ ~ đ – 특별 (特別): Đặc biệt.

13- ㅍ ~ ph, b

*ㅍ ~ ph – 품격 (品格): Phẩm cách.
*ㅍ ~ b – 폭력 (暴力): Bạo lực.

14- ㅎ ~ h, gi

*ㅎ ~ h – 화가 (畫家): Họa gia (=họa sĩ)
*ㅎ ~ gi – 해결 (解決): Giải quyết.
Cùng học một số từ gốc Hán phổ biến sau đây :

초급 sơ cấp
중급 trung cấp
고급 cao cấp
불안 bất an
기숙사 ký túc xá
준비 chuẩn bị
결과 kết quả
학교 trường học
대학교 đại học
학생 học sinh
현대 hiện đại
은혜 ân huệ
다수 đa số
대표 đại biểu, đại diện
비관 bi quan

락관 lạc quan
Chia sẻ bài viết ^^
Other post

All comments [ 0 ]


Your comments